安謨縣

维基百科,自由的百科全书
安谟县
Huyện Yên Mô
安谟县水利工程
安谟县水利工程
地圖
安谟县在宁平省的位置
安谟县在宁平省的位置
安谟县在越南的位置
安谟县
安谟县
安谟县在越南的位置
坐标:20°04′59″N 106°00′00″E / 20.083°N 106°E / 20.083; 106
国家 越南
宁平省
行政区划1市镇16社
县莅安盛市镇越南语Yên Thịnh (thị trấn)
面积
 • 总计144.74 平方公里(55.88 平方英里)
人口(2012年)
 • 總計110,302人
 • 密度762人/平方公里(1,974人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
網站安谟县电子信息门户网站

安謨縣越南语Huyện Yên Mô縣安謨[1])是越南宁平省下辖的一个县。

地理

安谟县南接清化省河中县峨山县,北接华闾县,西接三叠市,东接金山县,东北接安庆县

历史

1961年1月,安乐社划归安庆县管辖;安庆县庆阳社、庆盛社、庆上社3社划归安谟县管辖。

1967年1月28日,安谟县增设同交农场市镇[2]

1974年2月23日,解散同交农场市镇,设立省直辖三叠市镇,三叠市镇包括同交农场、三叠农场和安同社、安山社2社的2个合作社[3]

1975年12月27日,宁平省南河省合并为河南宁省,安谟县随之划归河南宁省管辖[4]

1977年2月23日,安慈社连芳村划归安仁社管辖,安慈社平明村划归安丰社管辖,安富社兴贤村和安城社寨老店划归安美社管辖,安泰社东村店划归安林社管辖,安泰社江姜店划归安城社管辖,安和社蓝山村划归庆上社管辖[5]

1977年4月27日,安谟县、省直辖三叠市镇和安庆县庆宁社、庆居社、庆海社、庆先社、庆善社、庆利社、庆安社、庆和社、庆富社、庆云社10社合并为三叠县[6]

1982年12月14日,三叠县安平社枚村村和平山村划归庆上社管辖[7]

1982年12月17日,三叠县以三叠市镇、安平社、安山社1市镇2社析置三叠市社[8]

1984年1月10日,安丰社析置安慈社[9]

1991年12月26日,河南宁省重新分设为南河省宁平省,三叠县划归宁平省管辖[10]

1993年11月23日,三叠县析置部分社。

1994年7月4日,安林社东村村划归安泰社管辖;三叠县以庆和社、庆安社、庆富社、庆居社、庆云社、庆海社、庆先社、庆善社、庆利社、庆宁社10社和金山县9社复析置安庆县;三叠县更名为安谟县,下辖安富社、安美社、安泰社、安林社、安胜社、安慈社、安仁社、安同社、安莫社、安城社、安丰社、安和社、庆盛社、庆上社、庆阳社15社[11]

1997年6月7日,安富社和庆盛社析置安盛市镇[12]

2000年8月4日,安美社析置安兴社,庆上社析置枚山社[13]

2012年11月28日,安富社并入安盛市镇,庆盛社部分区域划归安盛市镇管辖[14]

行政区划

安谟县下辖1市镇16社,县莅安盛市镇。

  • 安盛市镇(Thị trấn Yên Thịnh)
  • 庆阳社(Xã Khánh Dương)
  • 庆盛社(Xã Khánh Thịnh)
  • 庆上社(Xã Khánh Thượng)
  • 枚山社(Xã Mai Sơn)
  • 安同社(Xã Yên Đồng)
  • 安和社(Xã Yên Hòa)
  • 安兴社(Xã Yên Hưng)
  • 安林社(Xã Yên Lâm)
  • 安莫社(Xã Yên Mạc)
  • 安美社(Xã Yên Mỹ)
  • 安仁社(Xã Yên Nhân)
  • 安丰社(Xã Yên Phong)
  • 安泰社(Xã Yên Thái)
  • 安胜社(Xã Yên Thắng)
  • 安城社(Xã Yên Thành)
  • 安慈社(Xã Yên Từ)

注释

  1. ^ 漢字寫法來自《同慶地輿志》。
  2. ^ Quyết định 27-NV năm 1967 phê chuẩn việc thành lập thị trấn nông trường Đồng giao trực thuộc huyện Yên-mô, và thị trấn nông trường Bình-minh trực thuộc huyện Kim-sơn, tỉnh Ninh-Bình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2020-01-16). 
  3. ^ Quyết định 15-BT năm 1974 thành lập thị trấn Tam- điệp trực thuộc tỉnh Ninh Bình và giải thể thị trấn nông trường Đồng Giao thuộc huyện Yên Mô tỉnh Ninh Bình do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  4. ^ Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2017-09-03). 
  5. ^ Quyết định 617-VP18 năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới của một số xã thuộc các huyện của tỉnh Hà Nam Ninh do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Phủ Thủ tướng ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2020-04-02). 
  6. ^ Quyết định 125-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2017-09-19). 
  7. ^ Quyết định 196-HĐBT năm 1982 về việc điều chỉnh địa giới phường và một số xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2020-12-18). 
  8. ^ Quyết định 200-HĐBT năm 1982 về việc mở rộng địa giới hai thị xã Hà Nam, Ninh Bình và thành lập thị xã Tam Điệp thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2017-09-19). 
  9. ^ Quyết định 2-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2019-08-28). 
  10. ^ Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2017-09-02). 
  11. ^ Nghị định 59-CP năm 1994 về việc sáp nhập thôn Đông Thôn, xã Yên Lâm vào xã Yên Thái, thành lập huyện Yên Khánh, đổi tên huyện Tam Điệp thành huyện Yên Mô thuộc tỉnh Ninh Bình. [2020-03-11]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  12. ^ Nghị định 61-CP năm 1997 về việc thành lập thị trấn Yên Thịnh thuộc huyên Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
  13. ^ Nghị định 29/2000/NĐ-CP về việc thành lập các xã thuộc huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình. [2020-03-11]. (原始内容存档于2021-05-08). 
  14. ^ Nghị quyết 80/NQ-CP năm 2012 điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị trấn Yên Thịnh thuộc huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình do Chính phủ ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2013-04-03).