建昌县 (越南)

维基百科,自由的百科全书
建昌县
Huyện Kiến Xương
地圖
建昌县在越南的位置
建昌县
建昌县
坐标:20°23′24″N 106°26′35″E / 20.389913°N 106.443014°E / 20.389913; 106.443014
国家 越南
太平省
行政区划1市镇32社
县莅建昌市镇越南语Kiến Xương (thị trấn)
面积
 • 总计199.2 平方公里(76.9 平方英里)
人口(2014年)
 • 總計240,253人
 • 密度1,206人/平方公里(3,124人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
網站建昌县电子信息门户网站

建昌县越南语Huyện Kiến Xương縣建昌[1])是越南太平省下辖的一个县。

地理

建昌县东北接太瑞县;北接东兴县;西接太平市武舒县;南接南定省春长县胶水县;东接钱海县

历史

2020年2月11日,安培社和青泥市镇合并为建昌市镇,明兴社和光兴社合并为明光社,掘进社并入黎利社,武山社和武西社合并为西山社[2]

行政区划

建昌县下辖1市镇32社,县莅建昌市镇。

  • 建昌市镇(Thị trấn Kiến Xương)
  • 安平社(Xã An Bình)
  • 平定社(Xã Bình Định)
  • 平明社(Xã Bình Minh)
  • 平原社(Xã Bình Nguyên)
  • 平清社(Xã Bình Thanh)
  • 廷逢社(Xã Đình Phùng)
  • 和平社(Xã Hòa Bình)
  • 鸿泰社(Xã Hồng Thái)
  • 鸿进社(Xã Hồng Tiến)
  • 黎利社(Xã Lê Lợi)
  • 明兴社(Xã Minh Quang)
  • 明新社(Xã Minh Tân)
  • 南平社(Xã Nam Bình)
  • 南高社(Xã Nam Cao)
  • 光平社(Xã Quang Bình)
  • 光历社(Xã Quang Lịch)
  • 光明社(Xã Quang Minh)
  • 光中社(Xã Quang Trung)
  • 国俊社(Xã Quốc Tuấn)
  • 西山社(Xã Tây Sơn)
  • 清新社(Xã Thanh Tân)
  • 上贤社(Xã Thượng Hiền)
  • 茶江社(Xã Trà Giang)
  • 武安社(Xã Vũ An)
  • 武平社(Xã Vũ Bình)
  • 武公社(Xã Vũ Công)
  • 武和社(Xã Vũ Hòa)
  • 武礼社(Xã Vũ Lễ)
  • 武宁社(Xã Vũ Ninh)
  • 武贵社(Xã Vũ Quý)
  • 武胜社(Xã Vũ Thắng)
  • 武中社(Xã Vũ Trung)

注释