User:Betoseha/ㄋㄡㄘ

维基百科,自由的百科全书

一(吔㨳自 iPhone 𧶮碎)

Bên cạnh những nét tương đồng với nền võ thuật rộng lớn của Trung Hoa do ảnh hưởng từ giao lưu văn hóa, các phái võ Việt Nam, hay còn được gọi với tên "Võ Thuật Cổ Truyền" vẫn thể hiện những đặc điểm khác biệt rõ rệt với các nền võ học khác trên thế giới nói chung và Trung Hoa nói riêng: thứ nhất, sự xuất hiện của lời thiệu bằng thơ, phú; thứ hai: bộ pháp vận hành theo đồ hình bát quái (lưỡng túc bát quái vi căn), khi đứng thì vững như đá tảng, khi di chuyển thì nhẹ nhàng linh hoạt như lá bay; thứ ba, bộ tay áp dụng theo ngũ hành pháp (song thủ ngũ hành vi bản); thứ tư, kỹ thuật đòn thế được chọn lọc, phân thế riêng phù hợp với cách đánh của từng dạng đối tượng, địa hình, nhất là lối đánh cận chiến một người chống lại nhiều người; thứ năm, tận dụng triệt để lối đánh "cộng lực" - dựa vào sức lực đối phương để triệt hạt đối phương v.v. Danh sách chưa đầy đủ các phái võ Việt Nam ( ở trong và ở ngoài nước Việt Nam) bao gồm:

2

vi:File:LAYs preliminaires au palais CanChanh2.jpg

File:LAYs preliminaires au palais CanChanh2.jpg

http://vi.wikipedia.org/wiki/T%E1%BA%ADp_tin:DangHuyTru.jpg

Quy ước telex

Cơ sở của quy ước này là thể hiện các chữ cái đặc biệt của tiếng Việt cùng với dấu thanh bằng cách lặp lại chữ cái gốc hai lần hoặc thêm chữ cái w ngay sau chữ cái gốc (để được chữ cái đặc biệt) và/hoặc thêm vào cuối từ một trong các chữ cái f, r, x, s, j (để thể hiện dấu thanh). Đây là những cách viết không xuất hiện trong chính tả tiếng Việt thông thường (ngoại trừ trường hợp "oo" [1]), do đó không gây nhầm lẫn với từ có nghĩa (w, f, và j không có trong bảng chữ cái tiếng Việt), tuy nhiên sẽ bất lợi nếu viết một văn bản có lẫn lộn, xen kẻ tiếng Việt và ngoại ngữ khác. Quy ước này hoàn toàn chỉ sử dụng các chữ cái trong bảng chữ cái Latin cơ bản để thể hiện tiếng Việt.

Chữ cái đặc biệt
Chữ cái đặc biệt Cách viết Thí dụ Kết quả
ă aw trawng trăng
â aa caan cân
đ dd ddaau đâu
ê ee ddeem đêm
ô oo nhoo nhô
ơ ow mow
ư uw, hoặc w tuw
Bỏ dấu
Bỏ dấu Cách viết Thí dụ Kết quả
dấu huyền f cuối từ huyeenf huyền
dấu sắc s cuối từ sawcs sắc
dấu hỏi r cuối từ hoir hỏi
dấu ngã x cuối từ ngax ngã
dấu nặng j cuối từ nawngj nặng


【About the Chuhannom for "Cần Thơ"】

I checked "Cần" on Tra cứu Tự Điển of VNPF, and found the following explanations after "芹": - Rau celery: Cần thái -【Địa danh: Cần thơ (TH Cần thư)】

And I also checked "thư" on Tra cứu Tự Điển of VNPF, and found the following explanations after "苴": - Loại đay có hoa quả -【Cần thơ: Cần thư】 - Còn âm là Thư, Tư - Xem Trạ (ju)

I wonder what does "TH" mean here in 【Cần thơ (TH Cần thư)】?

If "thư" is the original pronunciation of "Thơ" in "Cần Thơ", shall we write the city name as 苴芹 in Chuhannom?

Cam on cac ban!


歡迎


mainpage

分陸地𧵑東京𦣰於𪰂西北𧵑泳東京吧約併𣎏朝𨱽90km自東細西吧25km自北細南。省千葉接夾𪰂東、山梨𪰂西、神奈川𪰂南吧埼玉𪰂北。分𦣰𥪝陸地𧵑東京得分𢺹成仍區特別(佔分𪰂東)吧塳多摩𧼋𫆡𧗱向西。

名界行政𧵑塳大東京群包𠁟𠄩𦀵𡉕島屬太平洋𧼋𣦎𧗱𪰂南:[[群島伊豆|群島Template:Country data 伊豆]] 吧 [[群島小笠原|群島Template:Country data 小笠原]]、撟𨱽欣1000km搊𢭲塳𡐙連日本。

律日本、東京得分定羅「都」(to

cấu trúc 構築 phân khu 分區 ngòi 【𣳢/𤐜/𣰏】 tuyến phố 線舖 đầm 潭 ngầm 砛

ngang 昂 gồm 𠁟 đây 低 thị trưởng 【市場/市長】 riêng 𥢆 trụ sở 駐所 tuyến 線


構築行政昂憑𢭲各省𧵑日本。𥪝塳東京時吏𣎏𡗊構築行政𡮈欣、得噲羅城舖。包𠁟23區特別(日语:特別区)、低羅仍區自治、每區𣎏𠬠市長吧𠬠會同𥢆吧𣎏構築𧵑𠬠城舖。外23區特別呢、東京群𣎏26小城舖(日语:)、5市鎮(日语:)吧8廊(日语:)、每分區行政調𣎏政權地方𥢆。𠊛𨅸頭政權首都東京羅𠬠省長得保公開吧會同城舖。駐所𧵑城舖𦣰於區澀谷、低羅坭調行全部東京、包𠁟哿滝、𣳢、潭、島、公園國家、添𠓨𪦆羅哿仍線舖、仍座家𢹅𡗶吧系統艚電砛。


  1. ngâm
    • Dìm lâu dưới chất lỏng: Cà ngâm mắm; Ngâm tôm (* cực hình trói phạm nhân co lại như con tôm rồi đem ngâm; * việc để lâu không xét)
    • [吟]* ngâm
  2. ngấm
    • * - Thấm kĩ: Thịt đã ngấm muối - Hành động bí mật muốn che giấu: Ngấm ngầm làm hại - Giấu bên dưới mặt nước: Đá ngầm; Tầu ngầm)

tokyo có vô số hòn đảo ngoài khơi, kéo dài xa tới 1850 km so với trung tâm tokyo. vì khoảng cách xa của những hòn đảo này so với trụ sở chính quyền thành phố ở shibuya nên những văn phòng chính quyền địa phương quản lí những hòn đảo này.

quần đảo izu là một nhóm các đảo núi lửa hình thành nên công viên quốc gia fuji-hakone-izu. những hòn đảo nằm gần tokyo nhất theo thứ tự gồm: izu ōshima, toshima, niijima, shikinejima, kozushima, miyakejima, mikurajima, hachijojima, và aogashima. izu ōshimahachijojima là những thị trấn, những hòn đảo còn lại là thôn, trong đó niijimashikinejima là một thôn.

quần đảo ogasawara bao gồm, từ bắc tới nam, chichi-jima, nishinoshima, haha-jima, kita iwo jima, iwo jima, và minami iwo jima. ogasawara cũng quản lý hai đảo nhỏ ngoài khơi: minami torishimaokino torishima. hai chuỗi đảo và những hòn đảo ngoài khơi này không có người sinh sống lâu dài mà chỉ là nơi đồn trú của các sĩ quan thuộc lực lượng phòng vệ nhật bản. chỉ có hai đảo chichi-jimahaha-jima là có người địa phương sinh sống. hai đảo này hình thành nên thôn ogasawara.


東京𣎏無數𡉕島外𣾺、撟𨱽賒𬧐1850km搊𢭲中心東京。爲壙隔賒𧵑仍𡉕島呢搊𢭲駐所政權城舖於Template:Country data 澀谷𢧚仍文房政權地方管理仍𡉕島呢。

群島伊豆羅𠬠𡖡各島𡶀焒形成𢧚[[公園國家富士箱根伊豆|公園國家Template:Country data 富士Template:Country data 箱根伊豆]]。仍𡉕島𦣰近東京一遶次序𠁟:[[伊豆大島|Template:Country data 伊豆Template:Country data 大島]]、 {{country data 利島 | flaglink/core | variant = toshima | size = | name = | altlink = | altvar = }}、 {{country data 新島 | flaglink/core | variant = niijima | size = | name = | altlink = | altvar = }}、 {{country data 式根島 | flaglink/core | variant = shikinejima | size = | name = | altlink = | altvar = }}、 {{country data 神津島 | flaglink/core | variant = kōzushima | size = | name = | altlink = | altvar = }}、 {{country data 三宅島 | flaglink/core | variant = miyakejima | size = | name = | altlink = | altvar = }}、 {{country data 御藏島 | flaglink/core | variant = mikurajima | size = | name = | altlink = | altvar = }}、 {{country data 八丈島 | flaglink/core | variant = hachijojima | size = | name = | altlink = | altvar = }}、吧{{country data 青島 | flaglink/core | variant = aogashima | size = | name = | altlink = | altvar = }}。 伊豆大島吧八丈島羅仍市鎮、仍𡉕島群吏羅村、𥪝𪦆新島吧式根島羅𠬠村。

群島小笠原包𠁟、自北𬧐南、父島西之島母島、{{country data 北硫黃島 | flaglink/core | variant = kita iōtō | size = | name = | altlink = | altvar = }}、 {{country data 硫黃島 | flaglink/core | variant = iōtō | size = | name = | altlink = | altvar = }}、吧{{country data 南硫黃島 | flaglink/core | variant = minami iōtō | size = | name = | altlink = | altvar = }}。小笠原拱管理𠄩島𡮈外𣾺:南鳥島沖之鳥島。 𠄩 chuỗi 島 吧 仍 𡉕島 外 k𣱬 呢 空 𣎏 𠊛 生 𤯨 婁 𨱽 𦓡 只 羅 坭 屯 trú 𧵑 各 士官 屬 力量 防衞 日本。 只 𣎏 𠄩 島 支支—ji麻haha—ji麻 羅 𣎏 𠊛 地方 生 𤯨。 𠄩 島 呢 形成 𢧚 thôn o迦sawa𠚢。


NEW khơi 𣾺 khoảng 【曠/曠】 Khoảng cách 壙隔


cách xa 隔賒 quần đảo 群島 kéo 撟

脚注

  1. ^ Có một trường hợp gây ra sự nhập nhằng theo cách gõ Telex là chữ "oo" (một cách viết tiếng Việt hiếm gặp nhưng tồn tại, ví dụ trong "cải xoong") có thể bị tự động chuyển thành "ô".