海河縣

維基百科,自由的百科全書
海河縣
Huyện Hải Hà
地圖
海河縣在越南的位置
海河縣
海河縣
坐標:21°27′03″N 107°45′25″E / 21.450849°N 107.757077°E / 21.450849; 107.757077
國家 越南
廣寧省
行政區劃1市鎮10社
縣蒞廣河市鎮越南語Quảng Hà (thị trấn)
面積
 • 總計495.5 平方公里(191.3 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計62,240人
 • 密度126人/平方公里(325人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
網站海河縣電子信息門戶網站

海河縣越南語Huyện Hải Hà縣海河[1])是越南廣寧省下轄的一個縣。

地理

海河縣北接中國廣西壯族自治區;西接平遼縣;西南接潭河縣;東南接北部灣;東接芒街市

歷史

阮朝時,海河縣屬於廣安省海寧府萬寧州河門總河檜社。法屬初期,殖民政府設立海寧省,改萬寧州為河檜州。後又析置硭街州潭河州,並改州為河檜府

1948年3月25日,北越政府改府為縣[2],河檜府改為河檜縣。

1963年10月30日,海寧省鴻廣區合併為廣寧省[3],河檜縣隨之劃歸廣寧省管轄。

1969年6月4日,河檜縣和潭河縣合併為廣河縣

1979年1月16日,河檜市鎮改名廣河市鎮,河檜南社改名廣中社,大田儂社改名廣隆社,大田南社改名廣田社,大來社改名廣豐社,河檜儂社改名廣政社,馬嘶儂社改名廣明社,馬嘶南社改名廣城社,立馬社改名廣勝社,橘兌社改名廣義社,凌溪社改名廣盛社,鐲牌山社改名廣山社,汛迷社改名廣德社[4]

1981年9月10日,廣義社劃歸海寧縣[5]

2001年8月29日,廣河縣分設為潭河縣和海河縣[6]

2006年6月12日,進細社部分區域劃歸廣豐社[7]

2019年12月17日,富海社、廣中社和廣田社併入廣河市鎮,廣勝社併入廣明社,進細社併入棠花社[8]

行政區劃

海河縣下轄1市鎮10社,縣蒞廣河市鎮。

  • 廣河市鎮(Thị trấn Quảng Hà)
  • 街氈社(Xã Cái Chiên)
  • 棠花社(Xã Đường Hoa)
  • 廣政社(Xã Quảng Chính)
  • 廣德社(Xã Quảng Đức)
  • 廣隆社(Xã Quảng Long)
  • 廣明社(Xã Quảng Minh)
  • 廣豐社(Xã Quảng Phong)
  • 廣山社(Xã Quảng Sơn)
  • 廣城社(Xã Quảng Thành)
  • 廣盛社(Xã Quảng Thịnh)

注釋

  1. ^ 漢字寫法來自《同慶地輿志》。
  2. ^ Sắc lệnh số 148/SL về việc bãi bỏ danh từ phủ, châu, quận do Chủ tịch Chính phủ Việt nam dân chủ cộng hoà ban hành. [2020-03-22]. (原始內容存檔於2020-05-18). 
  3. ^ Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2020-03-22]. (原始內容存檔於2020-03-20). 
  4. ^ Quyết định 17-CP năm 1979 phân vạch địa giới hành chính một số xã, thị trấn và đổi tên một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-10-16]. (原始內容存檔於2017-10-14). 
  5. ^ Quyết định 63-HĐBT năm 1981 về việc phân vạch địa giới một số xã, phường và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-10-16]. (原始內容存檔於2017-10-14). 
  6. ^ Nghị định 59/2001/NĐ-CP về việc chia huyện Quảng Hà, tỉnh Quảng Ninh thành hai huyện Hải Hà và huyện Đầm Hà. [2017-10-16]. (原始內容存檔於2017-09-17). 
  7. ^ Nghị định 58/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, phường, huyện; thành lập xã; mở rộng thị trấn thuộc các huyện: Yên Hưng, Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, thị xã Uông Bí và thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. [2017-10-16]. (原始內容存檔於2017-08-22). 
  8. ^ Nghị quyết số 837/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc ắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ninh. [2019-12-31]. (原始內容存檔於2020-04-01).