承天順化廣播電視台

维基百科,自由的百科全书
承天顺化广播电视台
成立1975年
代表人物阮氏芳南(台长)[1]
總部 越南承天顺化省顺化市
产业媒體業
网站trt.com.vn

承天顺化广播电视台越南语Đài Phát thanh - Truyền hình Thừa Thiên Huế臺發聲傳形承天化Thua Thien Hue Radio - Television),简称TRT[2],是一家位於越南承天顺化省顺化市的廣播電視播出機構,以承天顺化省為主要播出地區,该台也是越共承天顺化省委越南语Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế、承天顺化省人民委员会的喉舌[3][4]。设立于1975年[5]

历史沿革

越南共和国时期,顺化市有自己的地方广播电视系统顺化—岘港电视台(Đài Truyền hình Huế - Đà Nẵng[6],1975年南越覆亡前夕,越共占领顺化,接管了当地的广播电台[7],并建立承天顺化广播电台(Đài Phát thanh Thừa Thiên Huế),承天顺化省与广平省广治省合并为平治天省后,电台又更名平治天广播电台(Đài phát thanh Bình Trị Thiên[8]

平治天省解体后,承天顺化广播电台随着承天顺化省重建而建立,并于1998年增设电视部门,改制为承天顺化广播电视台[9]

参考资料

  1. ^ Ngọc Văn. Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Thừa Thiên Huế có giám đốc mới. 前锋报. 2023-01-09 [2023-11-21]. (原始内容存档于2023-11-21) (越南语). 
  2. ^ 阮忠. 450多个作品参加2019年人民公安广播电视联欢会. 人民公安报. 2019-09-06 [2023-11-21]. (原始内容存档于2023-11-21). 
  3. ^ 李宇. 越南电视发展现状研究. 《现代视听》. 2020年, (8): 82. [失效連結]
  4. ^ 苏军桥. 略述越南广播电视事业的发展. 《广西民族大学学报(社会科学版)》 (广西壮族自治区南宁市: 广西民族大学). 2008年, (S1): 207 (中文(中国大陆)). [失效連結]
  5. ^ BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG. Đài Phát thanh và Truyền hình Thừa Thiên Huế: tập trung đổi mới nội dung, hình thức nhằm nâng cao chất lượng các chương trình. Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử. 2019-12-20 [2023-11-19]. (原始内容存档于2023-11-19) (越南语). 
  6. ^ Bang Đỗ. Từ điển lịch sử Thừa Thiên Huế. Huế, Vietnam: Nhà xuất bản Thuận Hóa. 2000年: 298. NCID BB01444598 (越南语). 
  7. ^ Nguyễn Thanh Hóa. 25 năm theo đuổi những ứng dụng Công nghệ Vũ trụ. Trung tâm Di sản các nhà khoa học Việt Nam. [2014-04-27]. (原始内容存档于2014-05-02). 
  8. ^ Nguyễn Ngọc Thiện. Văn học Việt Nam thế kỷ XX Vol 1.. Hà Nội, Việt Nam: Nhà xuất bản Văn học. 2001年: 5. OCLC 48763583 (越南语). 
  9. ^ THÔNG TIN CHUNG. Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Thừa Thiên Huế. [2023-11-21]. (原始内容存档于2021-10-26) (越南语). 

外部链接