鹅贡东县
鹅贡东县 Huyện Gò Công Đông | |
---|---|
县 | |
坐标:10°22′04″N 106°44′45″E / 10.36784°N 106.74592°E | |
国家 | 越南 |
省 | 前江省 |
行政区划 | 2市镇11社 |
县莅 | 新和市镇 |
面积 | |
• 总计 | 267.68 平方公里(103.35 平方英里) |
人口(2013年) | |
• 總計 | 142,820人 |
• 密度 | 534人/平方公里(1,382人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 鹅贡东县电子信息门户网站 |
鹅贡东县(越南语:Huyện Gò Công Đông/縣塸䲲東[1])是越南前江省下辖的一个县。
地理
鹅贡东县东临南海,南接新富东县,西接鹅贡市和鹅贡西县,北接隆安省芹𱤰县,东北接胡志明市芹蒢县。
历史
2008年1月21日,平东社、平春社和新中社3社划归鹅贡市社管辖;富东社、富新社2社划归新富东县管辖[2]。
2010年9月30日,汛廊社析置汛廊市镇,汛廊社并入景福社[3]。
行政区划
鹅贡东县下辖2市镇11社,县莅新和市镇。
- 新和市镇(Thị trấn Tân Hòa)
- 汛廊市镇(Thị trấn Vàm Láng)
- 平恩社(Xã Bình Ân)
- 平谊社(Xã Bình Nghị)
- 嘉顺社(Xã Gia Thuận)
- 景福社(Xã Kiểng Phước)
- 福中社(Xã Phước Trung)
- 新田社(Xã Tân Điền)
- 新东社(Xã Tân Đông)
- 新福社(Xã Tân Phước)
- 新西社(Xã Tân Tây)
- 新城社(Xã Tân Thành)
- 增和社(Xã Tăng Hòa)
注释
- ^ 《皇越一統輿地志》、《嘉定城通志》和保大年間越南聖旨均作“塸䲲”,《大南實錄》正編第七紀、《南國地輿》作“塸公”。
- ^ Nghị định 09/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Gò Công Đông và Gò Công Tây để mở rộng thị xã Gò Công và thành lập huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang. [2020-04-22]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 37/NQ-CP năm 2010 điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập thị trấn Vàm Láng thuộc huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang do Chính phủ ban hành