跳转到内容

黑筍市鎮

维基百科,自由的百科全书
黑筍市鎮
Thị trấn Măng Đen
市鎮
黑筍著名景點帕士瀑布
黑筍著名景點帕士瀑布
地图
黑筍市鎮在越南的位置
黑筍市鎮
黑筍市鎮
坐标:14°36′01″N 108°17′27″E / 14.6003°N 108.2908°E / 14.6003; 108.2908
国家 越南
崑嵩省
公伯隴縣
面积
 • 总计148.07 平方公里(57.17 平方英里)
人口(2018年)
 • 總計6,913人
 • 密度46.7人/平方公里(121人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7

黑筍市鎮越南语Thị trấn Măng Đen)是越南崑嵩省公伯陇县的一個市鎮,為公伯隴縣縣治,東鄰孝社越南语Hiếu (xã)嘉萊省、西鄰芒甘社越南语Măng Cành、南鄰公瑞縣、北鄰奧丹社越南语Ngọc Tem,面積148.07平方公里,2018年人口6913人[1][2][3]

地理

黑筍位於西原高原的東北端,海拔在1200米以上。黑笋仍保留有西原稀有的原始森林,有豐富的玄武岩紅壤帶,植被以红松林為主。屬溫和涼爽的熱帶高原季風氣候,氣溫通常在22攝氏度以下,年均氣溫18至20攝氏度,有许多溪流、湖泊和瀑布,被誉为西原的第二个大叻。黑笋也是赫耶族色当族墨儂族高地民族的傳統領域。[4][5][6][7]

黑筍市鎮
氣候圖表
 
 
24
 
 
21
14
 
 
16
 
 
23
14
 
 
44
 
 
23
17
 
 
131
 
 
25
17
 
 
236
 
 
23
18
 
 
196
 
 
22
18
 
 
312
 
 
22
19
 
 
225
 
 
22
18
 
 
469
 
 
21
17
 
 
321
 
 
21
16
 
 
320
 
 
21
16
 
 
92
 
 
20
15
平均最高及最低溫度以攝氏(℃)表記
降雨總量單位為毫米(㎜)
資料來源:[8]
英制單位換算
 
 
0.9
 
 
70
57
 
 
0.6
 
 
73
57
 
 
1.7
 
 
73
63
 
 
5.2
 
 
77
63
 
 
9.3
 
 
73
64
 
 
7.7
 
 
72
64
 
 
12
 
 
72
66
 
 
8.9
 
 
72
64
 
 
18
 
 
70
63
 
 
13
 
 
70
61
 
 
13
 
 
70
61
 
 
3.6
 
 
68
59
平均最高及最低溫度以華氏(℉)表記
降雨總量單位為英吋(㏌)

歷史

黑筍市鎮中心

該地區的墨儂語名稱是 T'mang deeng ,意為“平坦的土地”,京語訛為“黑筍”(Măng Đen/笀黰)[4][7]。20世紀初,法國人來到黑筍調查和種植松樹,目的是在這片土地上建造度假村[6]。1975年越南戰爭結束後,設公伯陇县,轄10個社,黑筍地區屬芒甘社[5]。2004年1月8日,芒甘社析置得隆社,轄地135.55平方公里,人口2,054人[9]。2019年7月16日,得隆社改制為黑筍市鎮[1],設4個住宅組:Kon Pring、Kon Chat、Kon Brayh、Kon Xuh[10]

經濟

黑筍森林風光

黑筍的經濟以旅遊業和農業為主,作物主要是咖啡南瓜等喜涼植物和黨參當歸等藥用植物,特產有野生蜂蜜等[6][7][11],2016年開始當地政府從澳洲引入奶山羊,建立越南最大的奶山羊農場[12]。黑筍擁有“七湖三瀑之鄉”的美譽,被稱為越南最美麗的觀星地點,每年元旦前後盛開的野生喜馬拉雅櫻花吸引大量遊客[7][11][13][14]

參考來源

  1. ^ 1.0 1.1 Nghị quyết 720/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về việc thành lập thị trấn Măng Đen thuộc huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum. (原始内容存档于2019-08-12). 
  2. ^ Phân công chuẩn bị phiên họp thứ 35 của UBTVQH. Online Newspaper of the Government - Viet Nam Government Portal. [2019-07-13]. (原始内容存档于2019-09-22). 
  3. ^ Ủy ban Thường vụ Quốc hội xem xét, phê chuẩn bổ nhiệm nhân sự; thành lập đơn vị hành chính mới. tinnhanhchungkhoan.vn. [2019-07-13]. 
  4. ^ 4.0 4.1 西原大森林中黑笋的美. 越通社. 2021-01-04 [2021-10-07]. (原始内容存档于2021-10-08). 
  5. ^ 5.0 5.1 Măng Đen - Di tích lịch sử. kontumtourism. [2022-03-18]. (原始内容存档于2018-06-28). 
  6. ^ 6.0 6.1 6.2 Măng Đen-"Đà Lạt thứ hai" trên Cao Nguyên Kon Tum đang được đánh thức !. 越南文化體育和旅遊部. [2022-03-18]. (原始内容存档于2018-06-29). 
  7. ^ 7.0 7.1 7.2 7.3 Măng Đen - Đà Lạt thứ hai của vùng cao nguyên. ngoisao. [2022-03-19]. (原始内容存档于2018-06-28). 
  8. ^ NASA Earth Observations Data Set Index. NASA. [30 Enero 2016]. (原始内容存档于2020-05-10). 
  9. ^ Nghị định 13/2004/NĐ-CP về việc thành lập phường, xã thuộc thị xã Kon Tum và các huyện Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Kon Plông, tỉnh Kon Tum. (原始内容存档于2020-04-01). 
  10. ^ Quyết định của UBND tỉnh Kon Tum về việc thành lập tổ dân phố thuộc thị trấn Măng Đen. [2022-03-19]. (原始内容存档于2022-04-04). 
  11. ^ 11.0 11.1 Du lịch nông nghiệp - Hướng phát triển mới ở huyện Kon Plông. 越通社. 2020-02-03 [2022-03-18]. (原始内容存档于2022-03-18). 
  12. ^ Kỳ vọng phát triển tại trang trại trại dê sữa lớn nhất Việt Nam. 越通社. 2020-05-12 [2022-03-20]. (原始内容存档于2022-03-20). 
  13. ^ Kon Tum: Hoa anh đào tại Măng Đen nở rực rỡ trong ngày đầu năm 2022. 越通社. 2022-01-01 [2022-03-20]. (原始内容存档于2022-03-20). 
  14. ^ TITC. Măng Đen - Đà Lạt thứ 2 của Tây Nguyên. Tổng cục Du lịch Việt Nam. [2020-09-13]. (原始内容存档于2019-06-17).