丰收县
丰收县 Huyện Phong Thổ | |
---|---|
县 | |
坐标:22°32′46″N 103°17′31″E / 22.546073°N 103.292049°E | |
国家 | 越南 |
省 | 莱州省 |
行政区划 | 1市镇16社 |
县莅 | 丰收市镇 |
面积 | |
• 总计 | 1,034.60 平方公里(399.46 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 总计 | 73,210人 |
• 密度 | 70.8人/平方公里(183人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
网站 | 丰收县电子信息门户网站 |
丰收县(越南语:Huyện Phong Thổ/縣豐收[1][2]),又译“封土县”[3],是越南莱州省下辖的一个县。
地理
丰收县东北、西北接中国云南省金平苗族瑶族傣族自治县,东接老街省坝洒县,南接莱州市、三塘县和生胡县。
历史
历史上曾为大理国秀山郡地,元朝、明朝为云南省宁远州,1427年至1540年曾属交趾[4][5][6]。清朝为猛梭土司地,后被划入法属印度支那。
2004年10月10日,荒田社和芒卢社析置丰收市镇[7]。
2006年12月27日,三塘县烂泥塘社和生胡县怀㳥社划归丰收县管辖,怀㳥社部分区域划归丰收市镇管辖[8]。
2020年1月10日,马力寨社并入十二楼社[9]。
行政区划
丰收县下辖1市镇16社,县莅丰收市镇。
- 丰收市镇(Thị trấn Phong Thổ)
- 慢啷社(Xã Bản Lang)
- 瑶山社(Xã Dào San)
- 荒田社(Xã Hoang Thèn)
- 怀㳥社(Xã Huổi Luông)
- 孔牢社(Xã Khổng Lào)
- 烂泥塘社(Xã Lả Nhì Thàng)
- 麻力坡社(Xã Ma Ly Pho)
- 磨石山社(Xã Mồ Sì San)
- 目厂社(Xã Mù Sang)
- 芒卢社(Xã Mường So)
- 南些社(Xã Nậm Xe)
- 八围树社(Xã Pa Vây Sử)
- 十二楼社(Xã Sì Lở Lầu)
- 清水河社(Xã Sin Súi Hồ)
- 东瓜林社(Xã Tung Qua Lìn)
- 王麻寨社(Xã Vàng Ma Chải)
注释
- ^ 汉字写法见于《同庆地舆志·兴化省·安西府·昭晋州》:“(昭晋)州辖二总。阳逵总柒社村……丰收总肆社寨:丰收社、廊南寨、平庐社、亲属寨。”
- ^ Bảng kê tên làng, xã, châu, tỉnh Lào Cai. [2022-11-17]. (原始内容存档于2022-11-17).
- ^ 中国地图出版社《世界标准地名地图集》所用译名。
- ^ 尤中,《中国西南边疆变迁史》
- ^ 《清史稿》,列传三百一土司三
- ^ 谭其骧. 《中國歷史地圖集》. 中国地图出版社. 1987.
- ^ Nghị định 176/2004/NĐ-CP thành lập thị xã Lai Châu và thành lập thị trấn thuộc các huyện Tam Đường, Phong Thổ, tỉnh Lai Châu. [2020-02-13]. (原始内容存档于2020-02-03).
- ^ Nghị định 156/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã thuộc các huyện Phong Thổ, Tam Đường, Sìn Hồ và Than Uyên, tỉnh Lai Châu. [2020-02-13]. (原始内容存档于2020-01-01).
- ^ Nghị quyết số 866/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Lai Châu. [2020-02-06]. (原始内容存档于2020-04-01).