柑林縣
柑林縣 Huyện Cam Lâm | |
---|---|
縣 | |
坐標:12°04′45″N 109°05′30″E / 12.0792°N 109.0917°E | |
國家 | 越南 |
省 | 慶和省 |
行政區劃 | 1市鎮13社 |
縣蒞 | 柑德市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 543.82 平方公里(209.97 平方英里) |
人口(2009年) | |
• 總計 | 101,932人 |
• 密度 | 187人/平方公里(485人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 柑林縣電子信息門戶網站 |
柑林縣(越南語:Huyện Cam Lâm/縣柑林[1])是越南慶和省下轄的一個縣。
地理
柑林縣西接慶永縣和慶山縣,南接金蘭市,北接芽莊市和延慶縣,東臨南海。
歷史
2007年4月11日,以金蘭市社柑新社、柑和社、山新社、柑海西社、柑德社、柑協北社、柑協南社、柑城北社、柑安北社、柑安南社、柑福西社、柑海東社12社和延慶縣率新社、率吉社2社析置柑林縣;柑海西社部分區域和柑德社合併為柑德市鎮;柑海東社部分區域劃歸金蘭市社柑義坊管轄[2]。
行政區劃
柑林縣下轄1市鎮13社,縣蒞柑德市鎮。
- 柑德市鎮(Thị trấn Cam Đức)
- 柑安北社(Xã Cam An Bắc)
- 柑安南社(Xã Cam An Nam)
- 柑海東社(Xã Cam Hải Đông)
- 柑海西社(Xã Cam Hải Tây)
- 柑協北社(Xã Cam Hiệp Bắc)
- 柑協南社(Xã Cam Hiệp Nam)
- 柑和社(Xã Cam Hòa)
- 柑福西社(Xã Cam Phước Tây)
- 柑新社(Xã Cam Tân)
- 柑城北社(Xã Cam Thành Bắc)
- 山新社(Xã Sơn Tân)
- 率新社(Xã Suối Tân)
- 率吉社(Xã Suối Cát)
注釋
- ^ 本縣是2007年新設縣,「Cam」來自「金蘭市」的越文漢喃字寫法「柑欞」,對譯漢字為「柑」。
- ^ Nghị định 65/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Cam Ranh và huyện Diên Khánh để thành lập huyện Cam Lâm; điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện: Cam Lâm, Trường Sa và mở rộng phường Cam Nghĩa thuộc thị xã Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. [2020-04-02]. (原始內容存檔於2020-04-01).