農山縣
農山縣 Huyện Nông Sơn | |
---|---|
縣 | |
農山縣地圖 | |
坐標:15°39′21″N 107°58′37″E / 15.6558°N 107.9769°E | |
國家 | 越南 |
省 | 廣南省 |
行政區劃 | 1市鎮5社 |
縣蒞 | 中福市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 455.92 平方公里(176.03 平方英里) |
人口(2008年) | |
• 總計 | 34,524人 |
• 密度 | 75.7人/平方公里(196人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 農山縣電子信息門戶網站 |
農山縣(越南語:Huyện Nông Sơn/縣農山[1])是越南廣南省下轄的一個縣。境內有農山煤田[2]。
地理
農山縣東接桂山縣,西接南江縣,南接合德縣和福山縣,北接濰川縣和大祿縣。
歷史
2008年4月8日,桂山縣桂祿社析置山園社,桂福社和桂寧社析置福寧社;以桂祿社、桂中社、桂寧社、桂福社、桂林社、山園社和福寧社7社析置農山縣[3]。
2020年1月10日,桂福社和桂寧社合併為寧福社[4]。
2023年2月13日,越南國會常務委員會通過決議,自2023年4月10日起,桂中社改制為中福市鎮[5]。
行政區劃
農山縣下轄1市鎮5社,縣蒞中福市鎮。
- 中福市鎮(Thị trấn Trung Phước)
- 寧福社(Xã Ninh Phước)
- 福寧社(Xã Phước Ninh)
- 桂林社(Xã Quế Lâm)
- 桂祿社(Xã Quế Lộc)
- 山園社(Xã Sơn Viên)
注釋
- ^ 漢字寫法來自《大南實錄》正編第六紀附編
- ^ 孫邦東; 張忠偉. 越南矿产资源概况. 《南方國土資源》. 1991年, 4 (4): 41 [2023-12-03].[失效連結]
- ^ Nghị định 42/2008/NĐ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Quế Sơn, huyện Phước Sơn; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Quế Sơn để thành lập huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam. [2020-02-04]. (原始內容存檔於2020-01-14).
- ^ Nghị quyết 863/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Nam do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-26]. (原始內容存檔於2020-02-26).
- ^ NGHỊ QUYẾT SỐ 727/NQ-UBTVQH15 CỦA UBTVQH VỀ THÀNH LẬP CÁC PHƯỜNG VÀ 01 THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN NÔNG SƠN, TỈNH QUẢNG NAM. 越南國會. 2023-02-22 [2023-02-23]. (原始內容存檔於2023-02-23) (越南語).