市社
越南行政區劃 |
---|
省級 |
中央直轄市(~市) |
省(~省) |
縣級 |
中央直轄市轄市(~市) |
省轄市(~市) |
郡(~郡) |
市社(~市社) |
縣(~縣) |
社級 |
坊(~坊) |
市鎮(~市鎮) |
社(~社) |
市社(越南語:Thị xã/市社*/?)是越南的第二級行政區劃單位之一。市社屬於中央直轄市或者省的管轄之下,其行政級別與郡、縣、省轄市同級。
譯名
「Thị xã」一詞對應的漢喃文是「市社」。中國大陸常把「市社」漢譯成「市」或縣級市。台灣有時直接把「市社」漢譯成「市社」。在英文中,「市社」的譯名則是「區級鎮」(district-level town)。
但是,越南官方中文網站沒有一個統一的翻譯標準。越南官方中文網站編輯通常不在網站中使用「市社」一詞[1],而是使用「市」和「鎮」兩種譯名。
歷史
越南設置市社的歷史可以追溯至法屬時期。
市社列表
2024年3月19日,越南國會常務委員會批准𤅶葛市社改制為𤅶葛市、鵝貢市社改制為鵝貢市。
至此,越南共有51個市社,其中山西市社隸屬河內市,其餘市社隸屬各省。其中,16個市社屬於第3級城市,35個市社屬於第4級城市。
市社名 | 省 | 城市等級 | 設立時間 | 設立方式 | 相關批文 | 坊數量 | 社數量 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
安溪市社 | 嘉萊省 | Ⅳ | 2003年12月9日 | 原安溪縣析出安溪市社和得婆縣 | 155/2003/ND-CP[4] | 6 | 5 |
安仁市社 | 平定省 | Ⅲ | 2011年11月28日 | 撤縣設市社 | 101/NQ-CP[5] | 5 | 10 |
阿雲巴市社 | 嘉萊省 | Ⅳ | 2007年3月30日 | 原阿雲巴縣析出阿雲巴市社和富善縣 | 50/2007/ND-CP[6] | 4 | 4 |
𠀧屯市社 | 廣平省 | Ⅳ | 2013年12月20日 | 由廣澤縣析出設立 | 125/NQ-CP[7] | 6 | 10 |
扁山市社 | 清化省 | Ⅲ | 1981年12月18日 | 由中山縣(現為河中縣和峨山縣)析出成立 | 157-HĐBT[8] | 6 | 1 |
平隆市社 | 平福省 | Ⅳ | 2009年8月11日 | 原平隆縣析出平隆市社和漢廣縣 | 35/NQ-CP[9] | 4 | 2 |
平明市社 | 永隆省 | Ⅲ | 2012年12月28日 | 撤縣設市社 | 89/NQ-CP[10] | 3 | 5 |
芃湖市社 | 多樂省 | Ⅳ | 2008年12月23日 | 由克容布縣析出設立 | 07/ND-CP[11] | 7 | 5 |
該禮市社 | 前江省 | Ⅲ | 2013年12月26日 | 由該禮縣析出設立 | 130/NQ-CP[12] | 6 | 10 |
真誠市社 | 平福省 | Ⅳ | 2022年8月11日 | 撤縣設市社 | 5 | 4 | |
爐門市社 | 乂安省 | Ⅲ | 1994年8月29日 | 由宜祿縣析出設立 | 113-CP | 7 | 0 |
沿海市社 | 茶榮省 | Ⅳ | 2015年5月15日 | 由沿海縣析出設立 | 934/NQ-UBTVQH13[13] | 2 | 5 |
維先市社 | 河南省 | Ⅳ | 2019年12月17日 | 撤縣設市社 | 829/NQ-UBTVQH14[14] | 9 | 7 |
奠磐市社 | 廣南省 | Ⅳ | 2015年3月11日 | 撤縣設市社 | 889/NQ-UBTVQH13[15] | 7 | 13 |
東和市社 | 富安省 | Ⅳ | 2020年4月22日 | 撤縣設市社 | 931/NQ-UBTVQH14 | 5 | 5 |
東潮市社 | 廣寧省 | Ⅲ | 2015年3月11日 | 撤縣設市社 | 891/NQ-UBTVQH13[16] | 10 | 11 |
德普市社 | 廣義省 | Ⅳ | 2020年1月10日 | 撤縣設市社 | 867/NQ-UBTVQH14[17] | 8 | 7 |
架淶市社 | 薄寮省 | Ⅳ | 2015年5月11日 | 撤縣設市社 | 930/NQ-UBTVQH13 | 3 | 7 |
和城市社 | 西寧省 | Ⅳ | 2020年1月10日 | 撤縣設市社 | 865/NQ-UBTVQH14[18] | 4 | 4 |
懷仁市社 | 平定省 | Ⅳ | 2020年4月22日 | 撤縣設市社 | 932/NQ-UBTVQH14 | 11 | 6 |
黃梅市社 | 乂安省 | Ⅳ | 2013年4月3日 | 由瓊瑠縣析出設立 | 47/NQ-CP[19] | 5 | 5 |
鴻嶺市社 | 河靜省 | Ⅳ | 1992年3月2日 | 由德壽縣和干祿縣析出設立 | 67-HĐBT[20] | 5 | 1 |
香水市社 | 承天順化省 | Ⅳ | 2010年2月9日 | 撤縣設市社 | 08/NQ-CP[21] | 5 | 7 |
香茶市社 | 承天順化省 | Ⅳ | 2011年11月15日 | 撤縣設市社 | 99/NQ-CP[22] | 7 | 8 |
建祥市社 | 隆安省 | Ⅲ | 2013年3月18日 | 由沐化縣析出設立 | 33/NQ-CP[23] | 3 | 5 |
荊門市社 | 海陽省 | Ⅳ | 2019年9月11日 | 撤縣設市社 | 768/NQ-UBTVQH14[24] | 14 | 9 |
奇英市社 | 河靜省 | Ⅲ | 2015年4月10日 | 由奇英縣析出設立 | 903/NQ-UBTVQH13[25] | 6 | 5 |
羅夷市社 | 平順省 | Ⅲ | 2005年9月5日 | 由咸新縣析出設立 | 114/2005/ND-CP[26] | 5 | 4 |
隆美市社 | 後江省 | Ⅲ | 2015年5月15日 | 由隆美縣析出設立 | 933/NQ-UBTVQH13 | 4 | 5 |
美豪市社 | 興安省 | Ⅳ | 2019年3月13日 | 撤縣設市社 | 656/NQ-UBTVQH14[27] | 7 | 6 |
芒萊市社 | 奠邊省 | Ⅳ | 1971年10月8日 | 原名萊州市社,由芒萊縣析出設立
2005年3月2日改名為芒萊市社,原芒萊縣改名為孟查縣 |
189-CP | 2 | 1 |
我𠄼市社 | 朔莊省 | Ⅳ | 2013年12月29日 | 撤縣設市社 | 113/NQ-CP[28] | 3 | 5 |
宜山市社 | 清化省 | Ⅳ | 2020年4月22日 | 撤銷靜嘉縣 | 933/NQ-UBTVQH14 | 16 | 15 |
義路市社 | 安沛省 | Ⅳ | 1995年5月15日 | 由文振縣析出設立 | 31-CP[29] | 4 | 10 |
寧和市社 | 慶和省 | Ⅳ | 2010年10月25日 | 撤縣設市社 | 41/NQ-CP[30] | 7 | 20 |
富美市社 | 巴地頭頓省 | Ⅲ | 2018年4月12日 | 撤銷新城縣 | 492/NQ-UBTVQH14[31] | 5 | 5 |
富壽市社 | 富壽省 | Ⅲ | 1903年5月5日 | 4 | 5 | ||
福隆市社 | 平福省 | Ⅳ | 2009年8月11日 | 原福隆縣析出福隆市社和布亞摩縣 | 35/NQ-CP[9] | 5 | 2 |
廣治市社 | 廣治省 | Ⅳ | 1989年9月16日 | 由肇海縣(現為肇豐縣和海陵縣)析出成立 | 134-HĐBT | 4 | 1 |
廣安市社 | 廣寧省 | Ⅲ | 2011年11月25日 | 撤銷安興縣 | 100/NQ-CP[32] | 11 | 8 |
桂武市社 | 北寧省 | Ⅳ | 2023年2月13日 | 撤縣設市社 | 11 | 10 | |
沙垻市社 | 老街省 | Ⅳ | 2019年9月11日 | 撤縣設市社 | 767/NQ-UBTVQH14[33] | 6 | 10 |
虬江市社 | 富安省 | Ⅲ | 2009年8月27日 | 撤縣設市社 | 42/NQ-CP[34] | 4 | 9 |
山西市社 | 河內市 | Ⅲ | 1884年 | 2007年8月2日,河西省山西市社升級為山西市
2009年5月8日,因河西省已經併入河內市,山西市降級為山西市社,是越南唯一中央直轄市轄管市社 |
9 | 6 | |
新洲市社 | 安江省 | Ⅲ | 2009年8月24日 | 撤縣設市社 | 40/NQ-CP[35] | 5 | 9 |
太和市社 | 乂安省 | Ⅳ | 2007年11月15日 | 由義壇縣析出設立 | 164/2007/ND-CP[36] | 4 | 5 |
順成市社 | 北寧省 | Ⅳ | 2023年2月13日 | 撤縣設市社 | 10 | 8 | |
靜邊市社 | 安江省 | Ⅳ | 2023年2月13日 | 撤縣設市社 | 7 | 7 | |
盞盤市社 | 西寧省 | Ⅳ | 2020年1月10日 | 撤縣設市社 | 865/NQ-UBTVQH14[18] | 6 | 4 |
越安市社 | 北江省 | Ⅳ | 2023年12月13日 | 撤縣設市社 | 938/NQ-UBTVQH15[37] | 9 | 8 |
永州市社 | 朔莊省 | Ⅳ | 2011年8月25日 | 撤縣設市社 | 90/NQ-CP[38] | 4 | 6 |
註釋
- ^ 在越共電子報中文版中,搜索「市社」呈現零結果。
- ^ 在越南社會主義共和國中央政府入門網站,平福省政府資料 (頁面存檔備份,存於互聯網檔案館)一文將平福省的省蒞(省會、首府)同帥市社譯作「同帥市」;越南國家主席張晉創出席得農省建省10周年大典 (頁面存檔備份,存於互聯網檔案館)一文將得農省省蒞嘉義市社稱作「嘉義市」;9個項目入選國家級文化遺產名錄 (頁面存檔備份,存於互聯網檔案館)一文將廣寧省廣安市社譯作「廣安市」。
- ^ 越南社會主義共和國中央政府入門網站在國家特等級文化遺產名錄 (頁面存檔備份,存於互聯網檔案館)一文中,將廣安市社譯作「廣安鎮」;在調整越南慶和省雲峰經濟區規劃 (頁面存檔備份,存於互聯網檔案館)一文中將慶和省寧和市社譯作「寧和鎮」;在廣治省政府資料 (頁面存檔備份,存於互聯網檔案館)一文中,將廣治省省蒞東河市(東河城庯)升級前的名稱東河市社譯作「東河鎮」。
- ^ Nghị định 155/2003/NĐ-CP thành lập thị xã An Khê huyện Đak Pơ, thành lập xã Đak Pơ thuộc huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始內容存檔於2020-12-18).
- ^ Nghị quyết 101/NQ-CP thành lập thị xã An Nhơn. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị định 50/2007/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính huyện Ayun Pa lập thị xã Ayun Pa huyện Phú Thiện phường Cheo Reo, Hòa Bình, Đoàn Kết Sông Bờ. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 125/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính Quảng Trạch Quảng Bình. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始內容存檔於2020-03-24).
- ^ Quyết định 157-HĐBT thành lập thị xã thuộc tỉnh Thanh Hoá. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始內容存檔於2020-03-24).
- ^ 9.0 9.1 Nghị quyết 35/NQ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Chơn Thành, huyện Bình Long, huyện Phước Long;. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết số 89/NQ-CP của Chính phủ : Về việc thành lập thị xã Bình Minh và điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập các phường thuộc thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long. vanban.chinhphu.vn. [2019-12-29]. (原始內容存檔於2021-02-03).
- ^ Nghị định 07/NĐ-CP điều chỉnh địa giới xã thuộc huyện Krông Búk thành lập thị xã Buôn Hồ phường thuộc tỉnh Đắk Lắk. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始內容存檔於2020-12-18).
- ^ Nghị quyết 130/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính Cai Lậy Tiền Giang - bản lưu trữ. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始內容存檔於2021-02-04).
- ^ Nghị quyết 934/NQ-UBTVQH13 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Trà Cú Duyên Hải Trà Vinh 2015. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết số 829/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hà Nam. vanban.chinhphu.vn. [2019-12-29]. (原始內容存檔於2021-02-03).
- ^ Nghị quyết 889/NQ-UBTVQH13 thành lập thị xã 07 phường thị xã Điện Bàn Quảng Nam 2015. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始內容存檔於2021-02-08).
- ^ Nghị quyết 891/NQ-UBTVQH13 thành lập thị xã phường thuộc thị xã Đông Triều Quảng Ninh. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始內容存檔於2021-02-08).
- ^ Nghị quyết số 867/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi. vanban.chinhphu.vn. [2020-02-04]. (原始內容存檔於2021-02-09).
- ^ 18.0 18.1 Nghị quyết số 865/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập thị xã Hòa Thành, thị xã Trảng Bàng và thành lập các phường, xã thuộc thị xã Hòa Thành, Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh. vanban.chinhphu.vn. [2020-02-04]. (原始內容存檔於2020-08-12).
- ^ Nghị quyết 47/NQ-CP điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị xã Hoàng Mai - bản lưu trữ. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始內容存檔於2021-02-03).
- ^ Quyết định 67-HĐBT thành lập thị xã Hồng Lĩnh tỉnh Hà Tĩnh - bản lưu trữ. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始內容存檔於2021-02-02).
- ^ Nghị quyết 08/NQ-CP Thành lập thị xã Hương Thủy các phường thị xã Hương Thủy,. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyế 99/NQ-CP thành lập thị xã Hương Trà và phường thị xã Hương Trà. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始內容存檔於2021-02-08).
- ^ Nghị quyết 33/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mộc Hóa. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始內容存檔於2021-02-08).
- ^ Nghị quyết 768/NQ-UBTVQH14 2019 thành lập thị xã Kinh Môn tỉnh Hải Dương. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始內容存檔於2021-02-08).
- ^ Nghị quyết 903/NQ-UBTVQH13 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kỳ Anh Hà Tĩnh 2015. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始內容存檔於2017-09-18).
- ^ Nghị định 114/2005/NĐ-CP thành lập thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận - bản lưu trữ. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始內容存檔於2021-02-08).
- ^ Nghị quyết 656/NQ-UBTVQH14 2019 thành lập thị xã Mỹ Hào 07 phường thuộc Mỹ Hào Hưng Yên. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 133/NQ-CP năm 2013 thành lập thị xã Ngã Năm Sóc Trăng. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始內容存檔於2021-01-13).
- ^ Nghị định 31-CP thành lập thị xã nghĩa lộ và điều chỉnh địa giới hành chính giữa thị xã nghĩa lộ và huyện văn chấn thuộc tỉnh Yên Bái. thuvienphapluat.vn. [2020-04-04]. (原始內容存檔於2020-02-03).
- ^ Nghị quyết 41/NQ-CP thành lập thị xã Ninh Hòa phường thuộc thị xã Ninh Hòa. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 492/NQ-UBTVQH14 2018 thành lập thị xã Phú Mỹ phường thuộc thị xã Phú Mỹ Vũng Tàu. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始內容存檔於2021-02-08).
- ^ Nghị quyết số 100/NQ-CP của Chính phủ : Về việc thành lập thị xã Quảng Yên và thành lập các phường thuộc thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh. www.chinhphu.vn. [2019-12-29]. (原始內容存檔於2017-08-28).
- ^ Nghị quyết 767/NQ-UBTVQH14 2019 về thành lập thị xã Sa Pa tỉnh Lào Cai. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始內容存檔於2019-10-16).
- ^ Nghị quyết 42/NQ-CP thành lập thị xã Sông Cầu, thành lập phường thuộc thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始內容存檔於2021-02-08).
- ^ Nghị quyết 40/NQ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã thuộc huyện Tân Châu,An Phú, Phú Tân,lập thị xã Tân Châu,phường thuộc thị xã Tân Châu, An Giang - bản lưu trữ. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始內容存檔於2021-01-14).
- ^ Nghị định 164/2007/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính huyện Nghĩa Đàn thành lập thị xã Thái Hòa phường thuộc thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始內容存檔於2019-12-18).
- ^ Nghị quyết 938/NQ-UBTVQH15 2023 thành lập thị xã Việt Yên tỉnh Bắc Giang. 越南法律圖書館. 2023-12-13 [2024-01-01]. (原始內容存檔於2023-12-31).
- ^ Nghị quyết 90/NQ-CP thành lập thị xã Vĩnh Châu, phường thuộc thị xã - bản lưu trữ. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始內容存檔於2021-02-03).