南坡縣
南坡縣 Huyện Nậm Pồ | |
---|---|
縣 | |
坐標:21°55′12″N 102°46′38″E / 21.92°N 102.7772°E | |
國家 | 越南 |
省 | 奠邊省 |
行政區劃 | 15社 |
縣蒞 | 那喜社 |
面積 | |
• 總計 | 1,498 平方公里(578 平方英里) |
人口(2012年) | |
• 總計 | 45,080人 |
• 密度 | 30.1人/平方公里(77.9人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 南坡縣電子信息入門網站 |
南坡縣(越南語:Huyện Nậm Pồ)是越南奠邊省下轄的一個縣。面積1498平方公里,2012年總人口45080人。
地理
南坡縣東接孟查縣,西北接芒㖇縣,西和南接老撾,北接萊州省南顏縣。
歷史
2006年3月21日,芒㖇縣那喜社析置那科社、那棒社,茶亢社析置巴苹社[1]。
2006年11月14日,孟查縣辛巴坪社和茶那社析置坪湖社,茶梓社析置南巾社[2]。
2012年8月25日,以芒㖇縣巴苹社、茶亢社、那科社、那棒社、那喜社、那姑沙社、南信社、南如社、南注社、黃石社10社和孟查縣茶梓社、南巾社、茶那社、辛巴坪社、坪湖社5社析置南坡縣[4]。
行政區劃
南坡縣下轄15社,縣蒞那喜社。
- 茶亢社(Xã Chà Cang)
- 茶那社(Xã Chà Nưa)
- 茶梓社(Xã Chà Tở)
- 那姑沙社(Xã Na Cô Sa)
- 那棒社(Xã Nà Bủng)
- 那喜社(Xã Nà Hỳ)
- 那科社(Xã Nà Khoa)
- 南注社(Xã Nậm Chua)
- 南巾社(Xã Nậm Khăn)
- 南如社(Xã Nậm Nhừ)
- 南信社(Xã Nậm Tin)
- 巴苹社(Xã Pa Tần)
- 坪湖社(Xã Phìn Hồ)
- 辛巴坪社(Xã Si Pa Phìn)
- 黃石社(Xã Vàng Đán)
註釋
- ^ Nghị định 27/2006/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên. [2020-02-29]. (原始內容存檔於2020-02-29).
- ^ Nghị định 135/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã; mở rộng và đổi tên thị trấn Mường Ẳng thuộc huyện Tuần Giáo, huyện Mường Chà; thành lập huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên. [2020-02-29]. (原始內容存檔於2020-02-20).
- ^ Nghị định 17/NĐ-CP năm 2009 điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập xã thuộc huyện Mường Nhé và thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên. [2020-02-29]. (原始內容存檔於2020-02-29).
- ^ Nghị quyết 45/NQ-CP năm 2012 điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập đơn vị hành chính cấp xã, huyện thuộc tỉnh Điện Biên do Chính phủ ban hành. [2020-02-13]. (原始內容存檔於2020-01-01).