義壇縣
義壇縣 Huyện Nghĩa Đàn | |
---|---|
縣 | |
坐標:19°22′56″N 105°26′27″E / 19.38234°N 105.44072°E | |
國家 | 越南 |
省 | 乂安省 |
行政區劃 | 1市鎮22社 |
縣蒞 | 義壇市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 617.55 平方公里(238.44 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 140,820人 |
• 密度 | 228人/平方公里(591人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 義壇縣電子信息入口網站 |
義壇縣(越南語:Huyện Nghĩa Đàn/縣義壇[1])是越南乂安省下轄的一個縣。
地理
義壇縣北接清化省如清縣和如春縣;西接葵合縣;南接新琦縣;東接瓊瑠縣;太和市社嵌入其中。
歷史
2019年12月17日,義新社、義勝社和義連社合併為義成社[2]。
行政區劃
義壇縣下轄1市鎮22社,縣蒞義壇市鎮。
- 義壇市鎮(Thị trấn Nghĩa Đàn)
- 義安社(Xã Nghĩa An)
- 義平社(Xã Nghĩa Bình)
- 義德社(Xã Nghĩa Đức)
- 義孝社(Xã Nghĩa Hiếu)
- 義會社(Xã Nghĩa Hội)
- 義鴻社(Xã Nghĩa Hồng)
- 義興社(Xã Nghĩa Hưng)
- 義慶社(Xã Nghĩa Khánh)
- 義樂社(Xã Nghĩa Lạc)
- 義林社(Xã Nghĩa Lâm)
- 義隆社(Xã Nghĩa Long)
- 義祿社(Xã Nghĩa Lộc)
- 義利社(Xã Nghĩa Lợi)
- 義枚社(Xã Nghĩa Mai)
- 義明社(Xã Nghĩa Minh)
- 義富社(Xã Nghĩa Phú)
- 義山社(Xã Nghĩa Sơn)
- 義成社(Xã Nghĩa Thành)
- 義盛社(Xã Nghĩa Thịnh)
- 義壽社(Xã Nghĩa Thọ)
- 義中社(Xã Nghĩa Trung)
- 義燕社(Xã Nghĩa Yên)
注釋
- ^ 漢字寫法來自《大南一統志》維新本。
- ^ Nghị quyết số 831/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An. [2019-12-31]. (原始內容存檔於2020-06-05).