奇英市社
奇英市社 Thị xã Kỳ Anh | |
---|---|
市社 | |
奇利社淎盎港 | |
坐標:18°04′04″N 106°17′48″E / 18.0678°N 106.2968°E | |
國家 | 越南 |
省 | 河靜省 |
行政區劃 | 6坊5社 |
面積 | |
• 總計 | 280.25 平方公里(108.21 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 82,955人 |
• 密度 | 296人/平方公里(767人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 奇英市社電子信息入口網站 |
奇英市社(越南語:Thị xã Kỳ Anh/市社奇英[1])是越南河靜省下轄的一個市社。
地理
歷史
2015年4月10日,奇英縣以奇英市鎮和奇河社、奇華社、奇興社、奇隆社、奇連社、奇利社、奇南社、奇寧社、奇芳社、奇盛社、奇貞社11社析置奇英市社;奇連社改制為奇連坊,奇隆社改制為奇隆坊,奇芳社改制為奇芳坊,奇盛社改制為奇盛坊,奇貞社改制為奇貞坊,奇英市鎮改制為瀧智坊[2]。
2019年11月21日,奇興社和瀧智坊合併為興智坊[3]。
行政區劃
奇英市社下轄6坊5社,市社人民委員會位於興智坊。
- 興智坊(Phường Hưng Trí)
- 奇連坊(Phường Kỳ Liên)
- 奇隆坊(Phường Kỳ Long)
- 奇芳坊(Phường Kỳ Phương)
- 奇盛坊(Phường Kỳ Thịnh)
- 奇貞坊(Phường Kỳ Trinh)
- 奇河社(Xã Kỳ Hà)
- 奇華社(Xã Kỳ Hoa)
- 奇利社(Xã Kỳ Lợi)
- 奇南社(Xã Kỳ Nam)
- 奇寧社(Xã Kỳ Ninh)
注釋
- ^ 漢字寫法來自《大南一統志》維新本。
- ^ Nghị quyết 903/NQ-UBTVQH13 năm 2015 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kỳ Anh để thành lập thị xã Kỳ Anh và 06 phường thuộc thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-26]. (原始內容存檔於2017-09-18).
- ^ Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-22]. (原始內容存檔於2019-12-22).