新富縣
新富縣 Huyện Tân Phú | |
---|---|
縣 | |
新富縣在同奈省的位置 | |
坐標:11°15′57″N 107°25′41″E / 11.265725°N 107.428125°E | |
國家 | 越南 |
省 | 同奈省 |
行政區劃 | 1市鎮15社 |
縣蒞 | 新富市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 802.4 平方公里(309.8 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 170,670人 |
• 密度 | 213人/平方公里(551人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 新富縣電子信息入口網站 |
新富縣(越南語:Huyện Tân Phú)[1]是越南同奈省下轄的一個縣。
地理
新富縣北接林同省吉仙縣和平福省布當縣,西接永久縣,西南接定貫縣,東接平順省德靈縣,東北接林同省達懷縣和達得縣。
歷史
1984年1月17日,富合社改制為富合市鎮,增設帥儒社[2]。
1985年2月1日,富合市鎮更名為定貫市鎮[3]。
1985年12月23日,孝廉林場、馬沱林場劃歸永安市社管轄[4]。
1988年12月,增設得羅社、南吉仙社、祥山社、富安社。
1991年4月10日,以定貫市鎮、富強社、富華社、富和社、富玉社、富足社、帥儒社1市鎮6社析置定貫縣。
1992年,富祿社析置茶古社、新富市鎮。
1994年8月29日,富平社析置富山社和富中社,富祿社析置富盛社,富清社析置富春社,富立社析置耶來社,富林社析置清山社。
2024年9月28日,越南國會常務委員會通過決議,自2024年11月1日起,富中社併入富山社,象山社部分區域劃歸富立社管轄,象山社剩餘區域併入南吉仙社。[5]
行政區劃
新富縣下轄1市鎮15社,縣蒞新富市鎮。
- 新富市鎮(Thị trấn Tân Phú)
- 得羅社(Xã Dak Lua)
- 南吉仙社(Xã Nam Cát Tiên)
- 富安社(Xã Phú An)
- 富平社(Xã Phú Bình)
- 富田社(Xã Phú Điền)
- 富林社(Xã Phú Lâm)
- 富立社(Xã Phú Lập)
- 富祿社(Xã Phú Lộc)
- 富山社(Xã Phú Sơn)
- 富清社(Xã Phú Thanh)
- 富盛社(Xã Phú Thịnh)
- 富春社(Xã Phú Xuân)
- 耶來社(Xã Tà Lai)
- 清山社(Xã Thanh Sơn)
- 茶古社(Xã Trà Cổ)
注釋
- ^ 叢國勝《越南行政地名譯名手冊》譯作「新富」。
- ^ Quyết định 12-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới một số xã, thị trấn, phường của tỉnh Đồng Nai do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-23]. (原始內容存檔於2020-06-25).
- ^ Quyết định 24-HĐBT năm 1985 về việc phân vạch địa giới một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Đồng Nai do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-23]. (原始內容存檔於2020-10-26).
- ^ Quyết định 284-HĐBT năm 1985 về việc thành lập thị xã Vĩnh An thuộc tỉnh Đồng Nai do Hội Đồng Bộ Trưởng ban hành. [2020-04-23]. (原始內容存檔於2020-02-03).
- ^ Nghị quyết số 1194/NQ-UBTVQH15 ngày 28/9/2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2023 – 2025.