芹𱤰县
芹𱤰县 Huyện Cần Đước | |
---|---|
县 | |
坐标:10°32′30″N 106°35′45″E / 10.5417°N 106.5958°E | |
国家 | 越南 |
省 | 隆安省 |
行政区划 | 1市镇16社 |
县莅 | 芹𱤰市镇 |
面积 | |
• 总计 | 218.10 平方公里(84.21 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 总计 | 208,325人 |
• 密度 | 955人/平方公里(2,474人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
网站 | 芹𱤰县电子信息门户网站 |
芹𱤰县(越南语:Huyện Cần Đước/縣芹𱤰[1])是越南隆安省下辖的一个县。
地理
芹𱤰县北接芹湥县,东和南接前江省鹅贡市和鹅贡东县,西接新柱县和周城县。
历史
1979年3月24日,隆有社分设为隆有东社和隆有西社,新恩社、福东社和新邻社析置芹𱤰市镇[2]。
行政区划
芹𱤰县下辖1市镇16社,县莅芹𱤰市镇。
- 芹𱤰市镇(Thị trấn Cần Đước)
- 隆港社(Xã Long Cang)
- 隆定社(Xã Long Định)
- 隆和社(Xã Long Hòa)
- 隆有东社(Xã Long Hựu Đông)
- 隆有西社(Xã Long Hựu Tây)
- 隆溪社(Xã Long Khê)
- 隆山社(Xã Long Sơn)
- 隆泽社(Xã Long Trạch)
- 美丽社(Xã Mỹ Lệ)
- 福东社(Xã Phước Đông)
- 福绥社(Xã Phước Tuy)
- 福云社(Xã Phước Vân)
- 新恩社(Xã Tân Ân)
- 新政社(Xã Tân Chánh)
- 新邻社(Xã Tân Lân)
- 新泽社(Xã Tân Trạch)
交通
芹𱤰县有50号国道、826省道等经过。与隆有洲之间有桥梁连接。但是,前往前江省仍然需要依靠渡轮。
注释
- ^ 汉字写法见于《皇越一统舆地志》卷二:……又六百六十寻,至芹𱤰沥,又五千五百七十四寻,通芹湥泾口。
- ^ Quyết định 128-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Long An do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-22]. (原始内容存档于2019-12-30).