跳至內容

陶泰亨

維基百科,自由的百科全書
陶泰亨
Đào Thái Hanh
陶泰亨
嘉會
沙江、夢珠
出生(1871-02-24)1871年2月24日
 法屬交趾支那沙的省
逝世1916年1月6日(1916歲—01—06)(44歲)

陶泰亨越南語Đào Thái Hanh陶泰亨[1],1871年2月24日—1916年1月6日),字嘉會Gia Hội嘉會[1]),號沙江Sa Giang沙江[2])、夢珠Mộng Châu夢珠[1]),[3][4]越南阮朝官員、詩人。

生平

1871年2月24日,陶泰亨出生於法屬交趾支那原新城府安川縣安會總安席村(今屬同塔省週城縣安協社)。[4][5]

1916年1月6日,陶泰亨去世,享壽45歲。[4]朝廷追封他爲禮部尚書。[4]

作品

《夢珠詩集》中收錄了陶泰亨創作的270首詩。[1][2]

參考資料

  1. ^ 1.0 1.1 1.2 1.3 Trịnh Khắc Mạnh. Tên tự tên hiệu các tác gia Hán Nôm Việt Nam (tái bản có chỉnh lí và bổ sung). Hanoi: Văn hóa-Thông tin. 2007: 262 [2023-12-30]. (原始內容存檔於2022-12-29) (越南語). 
  2. ^ 2.0 2.1 2196. MỘNG CHÂU THI TẬP //夢 珠 詩 集. Viện Nghiên cứu Hán Nôm. [2022-12-29]. (原始內容存檔於2022-12-29) (越南語). Sa Giang Đào Mộng Châu //沙 江 陶 夢 珠 
  3. ^ BBT. Nhân vật lịch sử huyện: Đào Thái Hanh. dongthap.gov.vn. 2020-05-22 [2022-12-29]. (原始內容存檔於2022-12-29). 
  4. ^ 4.0 4.1 4.2 4.3 Nguyễn Văn Dần; Nguyễn Văn Cứng. Sa đéc nhơn vật chí. 1926 [2023-12-30]. (原始內容存檔於2022-12-29) (越南語). 
  5. ^ Văn Thức - Văn Hào. Người Việt Nam đầu tiên trở thành Viện sĩ Viện Hàn lâm Pháp. Văn nghệ Công an. 2016-05-10 [2022-12-29]. (原始內容存檔於2022-12-29) (越南語).