陶泰亨
陶泰亨 Đào Thái Hanh | |
---|---|
字 | 嘉會 |
號 | 沙江、夢珠 |
出生 | 法屬交趾支那沙的省 | 1871年2月24日
逝世 | 1916年1月6日 | (44歲)
陶泰亨(越南語:Đào Thái Hanh/陶泰亨[1],1871年2月24日—1916年1月6日),字嘉會(Gia Hội/嘉會[1]),號沙江(Sa Giang/沙江[2])、夢珠(Mộng Châu/夢珠[1]),[3][4]越南阮朝官員、詩人。
生平
1871年2月24日,陶泰亨出生於法屬交趾支那原新城府安川縣安會總安席村(今屬同塔省週城縣安協社)。[4][5]
1916年1月6日,陶泰亨去世,享壽45歲。[4]朝廷追封他爲禮部尚書。[4]
作品
參考資料
- ^ 1.0 1.1 1.2 1.3 Trịnh Khắc Mạnh. Tên tự tên hiệu các tác gia Hán Nôm Việt Nam (tái bản có chỉnh lí và bổ sung). Hanoi: Văn hóa-Thông tin. 2007: 262 [2023-12-30]. (原始內容存檔於2022-12-29) (越南語).
- ^ 2.0 2.1 2196. MỘNG CHÂU THI TẬP //夢 珠 詩 集. Viện Nghiên cứu Hán Nôm. [2022-12-29]. (原始內容存檔於2022-12-29) (越南語).
Sa Giang Đào Mộng Châu //沙 江 陶 夢 珠
- ^ BBT. Nhân vật lịch sử huyện: Đào Thái Hanh. dongthap.gov.vn. 2020-05-22 [2022-12-29]. (原始內容存檔於2022-12-29).
- ^ 4.0 4.1 4.2 4.3 Nguyễn Văn Dần; Nguyễn Văn Cứng. Sa đéc nhơn vật chí. 1926 [2023-12-30]. (原始內容存檔於2022-12-29) (越南語).
- ^ Văn Thức - Văn Hào. Người Việt Nam đầu tiên trở thành Viện sĩ Viện Hàn lâm Pháp. Văn nghệ Công an. 2016-05-10 [2022-12-29]. (原始內容存檔於2022-12-29) (越南語).