黃樹皮縣
黃樹皮縣 Huyện Hoàng Su Phì | |
---|---|
縣 | |
坐標:22°44′35″N 104°40′49″E / 22.743111°N 104.680184°E | |
國家 | 越南 |
省 | 河江省 |
行政區劃 | 1市鎮23社 |
縣蒞 | 榮光市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 633.42 平方公里(244.56 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 71,080人 |
• 密度 | 112人/平方公里(291人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 黃樹皮縣電子信息門戶網站 |
黃樹皮縣(越南語:Huyện Hoàng Su Phì/縣黃樹皮[1]),一譯黃樹腓縣[2],是越南河江省下轄的一個縣,面積633.42平方公里,2018年時總人口71080人。
地理
黃樹皮縣北接中國雲南省,東接渭川縣,東南接北光縣,南接光平縣,西接箐門縣。
歷史
法屬時期,北圻政府在這裡設置黃樹皮州。
1999年8月20日,榮光社改制為榮光市鎮[3]。
2003年12月1日,以先原社、春明社2社和北光縣12社、箐門縣1社析置光平縣[4]。
2019年12月17日,板坡社併入稔場社[5]。
行政區劃
黃樹皮縣下轄1市鎮23社,縣蒞榮光市鎮。
- 榮光市鎮(Thị trấn Vinh Quang)
- 板羅社(Xã Bản Luốc)
- 板邁社(Xã Bản Máy)
- 板勇社(Xã Bản Nhùng)
- 板馮社(Xã Bản Phùng)
- 戰庯社(Xã Chiến Phố)
- 坦板社(Xã Đản Ván)
- 湖偷社(Xã Hồ Thầu)
- 南山社(Xã Nam Sơn)
- 娘敦社(Xã Nàng Đôn)
- 稔場社(Xã Nậm Dịch)
- 稔科社(Xã Nậm Khòa)
- 稔絲社(Xã Nậm Ty)
- 嚴登吧社(Xã Ngàm Đăng Vài)
- 坡露社(Xã Pố Lồ)
- 坡里埃社(Xã Pờ Ly Ngài)
- 振舍湖社(Xã Sán Xả Hồ)
- 左史莊社(Xã Tả Sử Choóng)
- 新進社(Xã Tân Tiến)
- 湯信社(Xã Thàng Tín)
- 善珠坪社(Xã Thèn Chu Phìn)
- 松元社(Xã Thông Nguyên)
- 聚仁社(Xã Tụ Nhân)
- 縱振社(Xã Túng Sán)
注釋
- ^ 漢字寫法來自法屬時期的官員名冊。
- ^ 鄭一省; 王國平. 西南地区海外移民史研究 以广西, 云南为例. 社會科學文獻出版社: 70. [2024-07-28]. ISBN 9787509745687.
- ^ Nghị định 74/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị trấn, huyện lỵ và các xã thuộc các huyện Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Quang, Hoàng Su Phì và thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị định 146/2003/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc huyện Bắc Quang và thành lập huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang. [2020-02-14]. (原始內容存檔於2019-03-29).
- ^ Nghị quyết số 827/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Giang