兴河县

维基百科,自由的百科全书
兴河县
Huyện Hưng Hà
地圖
兴河县在越南的位置
兴河县
兴河县
坐标:20°34′59″N 106°10′01″E / 20.583°N 106.167°E / 20.583; 106.167
国家 越南
太平省
行政区划2市镇33社
县莅兴河市镇越南语Hưng Hà (thị trấn)
面积
 • 总计200.42 平方公里(77.38 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計253,272人
 • 密度1,264人/平方公里(3,273人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
網站兴河县电子信息门户网站

兴河县越南语Huyện Hưng Hà縣興河[1])是越南太平省下辖的一个县。

名称来源

兴河县由兴仁县延河县合并组成,县名由二县县名各取一字组成。

地理

兴河县北接兴安省芙蕖县仙侣县;西南接河南省里仁县;南接武舒县;东南接东兴县;东北接琼附县

历史

2005年5月16日,富山社改制为兴仁市镇,平陵社分设为和平社和枝陵社[2]

行政区划

兴河县下辖2市镇33社,县莅兴河市镇。

  • 兴河市镇(Thị trấn Hưng Hà)
  • 兴仁市镇(Thị trấn Hưng Nhân)
  • 北山社(Xã Bắc Sơn)
  • 更新社(Xã Canh Tân)
  • 至和社(Xã Chí Hòa)
  • 枝陵社(Xã Chi Lăng)
  • 共和社(Xã Cộng Hòa)
  • 民主社(Xã Dân Chủ)
  • 叠农社(Xã Điệp Nông)
  • 端雄社(Xã Đoan Hùng)
  • 独立社(Xã Độc Lập)
  • 东都社(Xã Đông Đô)
  • 沿海社(Xã Duyên Hải)
  • 和平社(Xã Hòa Bình)
  • 和进社(Xã Hòa Tiến)
  • 鸿安社(Xã Hồng An)
  • 鸿岭社(Xã Hồng Lĩnh)
  • 鸿明社(Xã Hồng Minh)
  • 雄勇社(Xã Hùng Dũng)
  • 金中社(Xã Kim Trung)
  • 连协社(Xã Liên Hiệp)
  • 明和社(Xã Minh Hòa)
  • 明开社(Xã Minh Khai)
  • 明新社(Xã Minh Tân)
  • 福庆社(Xã Phúc Khánh)
  • 新和社(Xã Tân Hòa)
  • 新礼社(Xã Tân Lễ)
  • 新进社(Xã Tân Tiến)
  • 西都社(Xã Tây Đô)
  • 太兴社(Xã Thái Hưng)
  • 太芳社(Xã Thái Phương)
  • 统一社(Xã Thống Nhất)
  • 进德社(Xã Tiến Đức)
  • 文锦社(Xã Văn Cẩm)
  • 文郎社(Xã Văn Lang)

注释