常信縣
常信县 Huyện Thường Tín | |
---|---|
县 | |
常信县在河内市的位置 | |
坐标:20°50′45″N 105°52′15″E / 20.8458°N 105.8708°E | |
国家 | 越南 |
直辖市 | 河内市 |
行政区划 | 1市镇28社 |
县莅 | 常信市镇 |
面积 | |
• 总计 | 127.59 平方公里(49.26 平方英里) |
人口(2017年) | |
• 總計 | 247,700人 |
• 密度 | 1,941人/平方公里(5,028人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 常信县电子信息门户网站 |
常信县(越南语:Huyện Thường Tín/縣常信[1])是越南河内市下辖的一个县。面积127.59平方公里,2017年总人口247700人。
地理
常信县东接兴安省文江县和快州县,西接青威县,南接富川县,北接青池县。
历史
2008年5月29日,河西省并入河内市;常信县随之划归河内市管辖[2]。
行政区划
常信县下辖1市镇28社,县莅常信市镇。
- 常信市镇(Thị trấn Thường Tín)
- 彰阳社(Xã Chương Dương)
- 勇进社(Xã Dũng Tiến)
- 沿泰社(Xã Duyên Thái)
- 河洄社(Xã Hà Hồi)
- 贤江社(Xã Hiền Giang)
- 和平社(Xã Hòa Bình)
- 红云社(Xã Hồng Vân)
- 庆河社(Xã Khánh Hà)
- 黎利社(Xã Lê Lợi)
- 莲芳社(Xã Liên Phương)
- 盟强社(Xã Minh Cường)
- 严川社(Xã Nghiêm Xuyên)
- 阮廌社(Xã Nguyễn Trãi)
- 蕊溪社(Xã Nhị Khê)
- 宁所社(Xã Ninh Sở)
- 橘洞社(Xã Quất Động)
- 新明社(Xã Tân Minh)
- 胜利社(Xã Thắng Lợi)
- 统一社(Xã Thống Nhất)
- 书赋社(Xã Thư Phú)
- 前锋社(Xã Tiền Phong)
- 苏号社(Xã Tô Hiệu)
- 自然社(Xã Tự Nhiên)
- 文平社(Xã Văn Bình)
- 万点社(Xã Vạn Điểm)
- 文富社(Xã Văn Phú)
- 文字社(Xã Văn Tự)
- 云早社(Xã Vân Tảo)
交通
注释
- ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。
- ^ Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-04-13]. (原始内容存档于2020-04-01).