桂武市社
(重定向自桂武縣)
桂武市社 Thị xã Quế Võ | |
---|---|
市社 | |
桂武市社在北宁省的位置 | |
坐标:21°08′46″N 106°10′23″E / 21.1461°N 106.1731°E | |
国家 | 越南 |
省 | 北宁省 |
行政区划 | 11坊9社 |
面积 | |
• 总计 | 154.85 平方公里(59.79 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 189,236人 |
• 密度 | 1,222人/平方公里(3,165人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 桂武市社电子信息门户网站 |
桂武市社(越南语:Thị xã Quế Võ/市社桂武)是越南北宁省下辖的一个市社。
名称来源
地理
桂武市社西接仙游县和北宁市,南接顺成市社和嘉平县,北接北江省越安市社和北江市,东接海阳省至灵市。
历史
2007年4月9日,金真社、云阳社、南山社3社划归北宁市管辖[1]。
2023年2月13日,越南国会常务委员会通过决议,自2023年4月10日起,桂武县改制为桂武市社;庯买市镇改制为庯买坊,凭安社改制为凭安坊,蓬莱社改制为蓬莱坊,隔陂社改制为隔陂坊,大春社改制为大春坊,仁和社改制为仁和坊,扶良社改制为扶良坊,芳柳社改制为芳柳坊,凤毛社改制为凤毛坊,桂新社改制为桂新坊,越雄社改制为越雄坊[2]。
2024年10月24日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年12月1日起,汉广社并入枝陵社[3]。
行政区划
桂武市社下辖11坊9社,市社人民委员会位于庯买坊。
- 凭安坊(Phường Bằng An)
- 蓬莱坊(Phường Bồng Lai)
- 隔陂坊(Phường Cách Bi)
- 大春坊(Phường Đại Xuân)
- 仁和坊(Phường Nhân Hòa)
- 庯买坊(Phường Phố Mới)
- 扶良坊(Phường Phù Lương)
- 芳柳坊(Phường Phương Liễu)
- 凤毛坊(Phường Phượng Mao)
- 桂新坊(Phường Quế Tân)
- 越雄坊(Phường Việt Hùng)
- 周峰社(Xã Châu Phong)
- 枝陵社(Xã Chi Lăng)
- 桃园社(Xã Đào Viên)
- 德隆社(Xã Đức Long)
- 慕道社(Xã Mộ Đạo)
- 玉舍社(Xã Ngọc Xá)
- 扶朗社(Xã Phù Lãng)
- 越统社(Xã Việt Thống)
- 安者社(Xã Yên Giả)
工业
桂武市社境内设有桂武工业区,是越南重要的工业重镇。
注释
- ^ Nghị định 60/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Yên Phong, huyện Quế Võ, huyện Tiên Du để mở rộng thành phố Bắc Ninh; thành lập phường Võ Cường thuộc thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. [2020-05-06]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ NGHỊ QUYẾT SỐ 723/NQ-UBTVQH15 CỦA UBTVQH THÀNH LẬP 2 THỊ XÃ VÀ CÁC XÃ THUỘC 2 THỊ XÃ, TỈNH BẮC NINH. 越南国会. 2023-02-22 [2023-02-23]. (原始内容存档于2023-02-23) (越南语).
- ^ Nghị quyết 1255/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.