海后县
海后县 Huyện Hải Hậu | |
---|---|
县 | |
海后县在南定省的位置 | |
坐标:20°10′01″N 106°15′00″E / 20.167°N 106.25°E | |
国家 | 越南 |
省 | 南定省 |
行政区划 | 3市镇21社 |
县莅 | 安定市镇 |
面积 | |
• 总计 | 230.22 平方公里(88.89 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 总计 | 262,901人 |
• 密度 | 1,142人/平方公里(2,958人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
网站 | 海后县电子信息门户网站 |
海后县(越南语:Huyện Hải Hậu/縣海後[1])是越南南定省下辖的一个县。
地理
海后县西接义兴县;西北接直宁县;北接春长县;东北接胶水县;东南临北部湾。
历史
古代时期,海后县为大海。阮朝时,逐渐露出地面。越南农民在这里开辟田土。法属初期,增设海后县。
2020年1月10日,海全社并入海安社[2]。
2024年7月23日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年9月1日起,海北社和海芳社并入安定市镇,海政社和海里社并入昆市镇,海河社和海清社并入海兴社,海云社和海福社并入海南社,海潮社和海强社并入海春社[3]。
行政区划
海后县下辖3市镇21社,县莅安定市镇。
- 安定市镇(Thị trấn Yên Định)
- 昆市镇(Thị trấn Cồn)
- 盛隆市镇(Thị trấn Thịnh Long)
- 海安社(Xã Hải An)
- 海英社(Xã Hải Anh)
- 海洲社(Xã Hải Châu)
- 海东社(Xã Hải Đông)
- 海塘社(Xã Hải Đường)
- 海江社(Xã Hải Giang)
- 海和社(Xã Hải Hòa)
- 海兴社(Xã Hải Hưng)
- 海禄社(Xã Hải Lộc)
- 海隆社(Xã Hải Long)
- 海明社(Xã Hải Minh)
- 海南社(Xã Hải Nam)
- 海宁社(Xã Hải Ninh)
- 海丰社(Xã Hải Phong)
- 海富社(Xã Hải Phú)
- 海光社(Xã Hải Quang)
- 海山社(Xã Hải Sơn)
- 海新社(Xã Hải Tân)
- 海西社(Xã Hải Tây)
- 海中社(Xã Hải Trung)
- 海春社(Xã Hải Xuân)
注释
- ^ 汉字写法来自法属时期汉文资料。
- ^ Nghị quyết số 858/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nam Định. [2020-02-05]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 1104/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023-2025 của tỉnh Nam Định do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. 2024-07-23 [2024-08-02]. (原始内容存档于2024-08-02).